23:06 EST Chủ nhật, 09/02/2025

Chuyên mục

Trang nhất » Tin Tức » Thông báo bệnh viện

Thông báo về việc mời chào giá Mua hoá chất xét nghiệm phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025

Thứ tư - 05/02/2025 01:58
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bến Tre có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua hoá chất xét nghiệm phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:
                                            THÔNG BÁO
                 Về việc mời chào giá Mua hoá chất xét nghiệm
                  phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025
 
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bến Tre có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua hoá chất xét nghiệm phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bến Tre - Ấp Hữu Thành, xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Nguyễn Phan Huỳnh Như - Khoa dược, Sđt: 0977014379, email: nguyenphanhuynhnhubte@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Bản scan gửi qua địa chỉ email: nguyenphanhuynhnhubte@gmail.com
- Bản giấy gửi về địa chỉ:  Khoa Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bến Tre - Ấp Hữu Thành, xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 9 giờ 00 ngày 04 tháng 02 năm 2025 đến trước 9 giờ 00  ngày 14 tháng 02 năm 2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày báo giá có hiệu lực.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục hoá chất xét nghiệm: (danh mục đính kèm)
2. Địa điểm cung cấp: Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bến Tre - Ấp Hữu Thành, xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Quý 1/2025.
 Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bến Tre rất mong nhận được sự tham gia của các Công ty.
Trân trọng!


                                                    DANH MỤC
STT Tên hàng hóa Tên thương mại Đặc tính kỹ thuật Đơn
vị tính
Số lượng
MÁY HUYẾT HỌC 18 THÔNG SỐ
1 Diluent Hema Diluent, 1 x 20 lít Sử dụng như một dung dịch đẳng trương đã lọc, không chứa azit để đếm và định cỡ tế bào máu.
THÀNH PHẦN
Natri clorua 3,0 - 5,5 g / L
Natri Sulfat khan 7,5 - 11,5 g / L
Kháng nguyên đệm 1,0 - 3,0 g / L
Chất chống nấm và chống vi khuẩn 0.8 - 2.5 g / L
Chất ổn định và chất bảo quản
ml   60,000
2 Chất chuẩn huyết học mức 1 D - Check D Plus 2.5N Thành phần:
Hồng cầu người và động vật có vú, bạch cầu mô phỏng và tiểu cầu mô phỏng, chất lỏng giống huyết tương với chất bảo quản. 
ml 2.5
3 Chất chuẩn huyết học mức 2 D - Check D Plus 2.5L Thành phần:
Hồng cầu người và động vật có vú, bạch cầu mô phỏng và tiểu cầu mô phỏng, chất lỏng giống huyết tương với chất bảo quản. 
ml 2.5
4 Chất chuẩn huyết học mức 3 D - Check D Plus 2.5H Thành phần:
Hồng cầu người và động vật có vú, bạch cầu mô phỏng và tiểu cầu mô phỏng, chất lỏng giống huyết tương với chất bảo quản. 
ml 2.5
SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG
5 Glucose Glu 500 R1:Phosphate buffer       250 mmol/l
Glucose oxidase        > 25 U/ml
Peroxidase                > 2 U/ml
Phenol                            5 mmol/l
4-aminoantipyrine           0.5 mmol/l
R2 standard              See bottle label
Wavelength 1 (bước sóng 1 ): 505 (400 - 420 nm)
Wavelength 2 (bước sóng 2 ): 670 (400 - 420 nm)
Mode (Phương  pháp): End Point
Absorbance limit (mật độ quang): 0.2
ml 500
6 Ure Ure 250 R1:  Tris buffer                              100 mmol/l
        Α-Ketoglutarate                   5.49 mmol/l
       Urease (Jack Bean)                   ≥ 10 kU/l
       GLDH (Microorganism)          ≥ 3.8 kU/l
R2: NADH                                      1.66 mmol/l
       Also contains Non-reactive fillers and stabilizers
R3 standard                         See bottle label.
Measuring range (phạm vi đo): 11.5 – 300 mg/dI
Wavelength (bước sóng): 340 nm
ml 500
7 Creatinine Cre 200 R1:  Sodium Hydroxide       394 mmol/l
R2:  Picric Acid                    11 mmol/l
R3 standard                       See bottle label
Measuring range (phạm vi đo): 0.14 – 40 mg/dl
Wavelength  (bước sóng ): 492 (490 - 510) nm
ml 800
8 HDL-C HDL c 160 R1:MES buffer (pH 6.5)                   6.5 mmol/l
TODB N, N-Bis(4-sulfobutyl)-3-methylaniline    3 mmol/l
Polyvinyl sulfonic acid                  50 mg/l
Polyethylene-glycol-methyl ester  30 ml/l
MgCl2                                        2 mmol/l
R2:
MES buffer (pH 6.5)             50 mmol/l
Cholesterol esterase               5 kU/l
Cholesterol oxidase               20 kU/l
Peroxidase                             5 kU/l
4-aminoantipyrine                 0.9 g/l
Detergent                             0.5 %
Measuring range (phạm vi đo): 1.90 – 193 mg/dl
ml 160
9 Acid Uric UA SINGLE 200 R1: Pipes Buffer (pH 7.0)   50 mmol/l
      DHBS                         0.50 mmol/l
     Uricase                         ≥ 0.32 kU/l
     Peroxidase                   ≥ 1.0 kU/l
    4-Aminoantipyrine        0.31 mmol/l
R2: standard                  See bottle label.
Measuring range (phạm vi đo): 0.49 – 25 mg/dl
Wavelength (bước sóng): 505/670 nm
ml 200
10 Protein  TP 250 R1: Copper II Sulphate                 12 mmol/l
      Potassium Sodium Tartrate    31.9 mmol/l
      Potassium lodide                     30.1 mmol/l
      Sodium Hydroxide                  0.6 mol/l
R2 standard                              See bottle label
Measuring range (phạm vi đo): 0.37 – 15 g/dl
Wavelength (bước sóng): (520-560) nm
ml 250
11 Albumin ABL 250  R1: Bromocresol green     0.21 mmol/l
           Succinate Buffer        100 mmol/l
           Sodium Azide               0.5 g/l
    R2  Standard:                     See bottle label
Bước sóng 1 (Wavelength 1): 600 nm
Giới hạn mật độ quang (Absorbance limit): 0.4
Cách thức đo (Mode): End point
ml 250
12 Bilirubin TP Bil T 200 R1:  Sulphanilic Acid              4.62 mmol/l
       HCl                               117.6 mmol/l
       Cetrimonium Bromide    27.44 mmol/l
R2: Sodium Nitrite                145 mmol/l.
Wavelength 1 (bước sóng 1): 546 nm
Wavelength 2 (bước sóng 2): 630 (670) nm
Mode (Phương  pháp): End Point (điểm cuối)
Absorbance limit (mật độ quang): 1.1
ml 200
13 Bilirubin TT Bil D 200 R1: Sulphanilic Acid               14.61 mmol/l
       HCl                                 117.6 mmol/l
R2: Sodium Nitrite                  145 mmol/l
Wavelength 1 (bước sóng 1): 546 nm
Wavelength 2 (bước sóng 2): 630 (670) nm
Mode (Phương  pháp): End Point (điểm cuối)
Absorbance limit (mật độ quang): 1.1
ml 400
14 CK CK - NAC Xét nghiệm CK trong máu. Độ tuyến tính 2.000U/L. Thành phần R1: D-glucose 20mmol/l, Adenosine diphosphate 2mmol/l, Magnesium acetate 10mmol/l, N-acetylcysteine 20mmol/l, NADP+ 2mmol/l, Hexokinase 3000U/L, Glucose-6-phosphate dehydrogenase 2500U/l, Imidazone buffer 100mmol/l, 2 adenisine 5 phosphate 5mmol/l. R2: Imidazole buffer 100mmol/l, Creatine phosphate 30mmol/l, CV%: 0.97% - 224.29U/L, 0.99 - 507.81U/L. ml 150
ĐÔNG MÁU        
15 Promthrombin Time PT Hóa chất xét nghiệm đông máu PT
- Thành phần:
+ R1: Thromboplastin, extracted from rabbit brain tissue with preservative. Lyophilised.
+ R2: Buffer containing calcium ions and preservative
- Đóng gói: Hộp/4x5ml
-  Hãng sản xuất : Cypress Diagnostics - Bỉ
- TCCL: ISO, CE
ml 40
16 APTT Kaolin APTT - Activated Partial Thromboplastin Time Reagent Hóa chất xét nghiệm đông máu APTT
- Thành phần:
+ R1: Rabbit brain cephalin, Micronised silica, Buffered medium with preservative, Lyophilised.
+ R2: Calcium chloride 25 mmol/L, Buffered medium with preservative.
- TCCL: ISO, CE
ml 20
17 FIBRI FIBRI Hóa chất xét nghiệm đông máu Fibrinogen
- Thành phần:
+ R1: Human alpha thrombin; Buffered medium with calcium and preservative; Lyophilised
+ R2: Imidazole; Buffered medium with preservative
- TCCL: ISO, CE
ml 16
18 Cuvette đông máu Cuvette đông máu   Cái 1,000
MÁY ĐIỆN GIẢI
19 Hóa chất điện giải EasyLyte EasyLyte Na/K/CL Solution pack 800ml Sản phẩm là hóa chất được dùng để xác định định lượng Natri(Na+), Kali(K+), và Clorua(CL-) trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần ml 1,600
MÁY SINH HÓA TỰ ĐỘNG
20 AST/GOT GA4911 00 Chức năng : Phương pháp động học IFCC-SCE để định lượng hoạt tính của Aspartate Aminotransferase (AST) trong huyết thanh và huyết tương
Thành phần: -Reagent A : TRIS 28 mmol/l, EDTA-Na2 5.68 mmol/l, L-Aspartate 284 mmol/l MDH ≥ 800 U/l, Sodium Azide 2 g/l
 -Reagent B : 2-Oxoglutarato 68 mmol/l, NADH 1.12 mmol/l, Sodium Hydroxide ≤ 1%
Tuyến tính: lên đến 440 U/L
Giới hạn phát hiện: 3 U/L
Bảo quản: 2-8 °C
ml 440
21 ALT/GPT GA4921 00 Chức năng : IFCC-SCE phương pháp động học để định lượng hoạt tính của Alanine Aminotransferase (ALT) trong huyết thanh và huyết tương
Thành phần: -Reagent A : TRIS 28 mmol/l, EDTA-Na2 5.68 mmol/l, L-Alanine 284 mmol/l, Sodium Azide 2 g/l
 -Reagent B : NADH 1.12 mmol/l, Sodium Azide 0.095 g/l, Sodium Hydroxide ≥ 1 %
Tuyến tính: lên đến 400 U/L
Giới hạn phát hiện: 3 U/L
Bảo quản: 2-8 °C
ml 440
22 GGT GA4544 00 Chức năng : Phương pháp động học để định lượng hoạt tính Gamma-glutammiltransferase (GGT) trong huyết thanh và huyết tương
Thành phần: -Reagent A : Tris buffer, pH 8.25 100 mmol/l, Glycilglycine 100 mmol/l, Chất ổn định
 -Reagent B : L- γ- glutamyl-3carboxy-p- nitroanilide 4 mmol / l, chất ổn định
Tuyến tính: lên đến 300 U/l
Giới hạn phát hiện: 1 U/L
Bảo quản: 2-8 °C
ml 750
23 Cleaning Solution 65-05244-00 Chức năng: Làm sạch các chất phản ứng còn đọng trong cuvettes
Thành phần: Sodium hydroxide < 1%
Bảo quản: 15-25 °C
ml 1,064
24 Rinse Solution RINSE SOLUTION Chức năng: Làm sạch hệ thống thủy lực của thiết bị, không phản ứng với các hóa chất xét nghiệm
Bảo quản: 15-25 °C
ml 50
25 Acid Solution 65-05171-00 Chức năng: Làm sạch các chất phản ứng còn đọng trong cuvettes.
Thành phần: Acido Solforico 98% <10% PEG, 4000 0.50%
Bảo quản: 15-25 °C
ml 200
Tổng cộng: 25 mặt hàng

Tải file thông báo:  thong-bao.pdf
Tải file danh mục: danh-muc.pdf
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Đăng nhập thành viên

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 47


Hôm nayHôm nay : 15672

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 179276

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19741984

Thăm dò ý kiến

Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi?

Phục vụ bệnh nhân tốt

Khám bệnh chuyên nghiệp

Bác sĩ chuyên nghiệp

Tất cả các ý kiến trên